Từ "hài văn" trongtiếng Việt có nghĩa là mộtloạigiàytruyền thống, thườngđượcthêuhoặctrang tríđẹp mắt. Đâylàkiểugiàymàcácnho sĩhoặcnhữngngườicóhọc thứcsử dụngtrongthời kỳxưa, đặc biệtlàtrongthời kỳphong kiến ở Việt Nam.
Trongvăn họchoặcthơca, "hài văn" có thểđượcsử dụngđểbiểuthị sựtao nhã, trang trọngcủanhân vật, chẳng hạnnhư: "Người con gáitrongchiếcáo dàitrắng, đôihài vănthêu hình hoa sen, thậtthanh thoát."
Biến thểvàphân biệt:
Có thểcócáctừliên quannhư "hài" (giàynóichung) màkhôngnhất thiếtphảilà "hài văn".
"Hài" thườngchỉchungchocácloạigiày, còn "hài văn" chỉmộtloạigiàycụ thể, cótính biểutượngcaohơn.
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Hài: Giàynóichung.
Giày: Một từ phổ biếnhơn, khôngđặcthùnhư "hài văn".
Giàythêu: Có thểlàmộtcáchgọikhác, nhưngthườngkhôngmangý nghĩavăn hóasâu sắcnhư "hài văn".
Liên quan:
Từ "văn hóa" liên quanđếnsựgiáo dục, tri thức, vàcũngcó thểgắn liềnvới hình ảnhcủanho sĩ, ngườitrí thứctrongxã hộixưa.